Mách bạn mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản và những điều cần biết

Như các bạn cũng biết, giấy đặt cọc đơn giản khi bên mua và bán thỏa thuận bên mua đặt cọc tiền. Bạn đang muốn tìm hiểu mẫu hợp đồng đó? Hôm nay chúng tôi xin chia sẻ mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản cho các bạn tham khảo. Qua đó, các bạn có thể hiểu vấn đề một cách khách quan nhé!

Tại sao cần mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản?

mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản

Hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản

Đặt cọc là việc một bên A giao cho bên B một khoản tiền hoặc vật có giá trị để đảm bảo đúng theo hợp đồng. Hợp đồng đặt cọc nhằm đảm bảo tính khả thi của giao dịch cũng như ràng buộc quyền lợi giữa hai bên. Qua đó nhằm đảm bảo minh bạch cho giao dịch. Để giao dịch được nhanh chóng, khách hàng cần tìm mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản.

Chú ý khi làm hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản

mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản

Mua nhà đất đơn giản 

Khi làm hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản, các bạn cần lưu ý các yếu tố sau để tránh vi phạm hợp đồng: Các đại diện của cả hai bên mua và bán đều có năng lực pháp luật dân sự. Hơn nữa hai bên cần được tự nguyện tham gia hợp đồng chứ không bị ép buộc. Đặc biệt, các nội dung của hợp đồng cần đúng theo pháp luật và không vi phạm đạo đức xã hội.

GIẤY ĐẶT CỌC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——–***——–

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……….., tại số……………………………………………………………………….

Chúng tôi gồm:

BÊN BÁN (GỌI TẮT LÀ BÊN A)

Bà:………………………………………………………………………………………………………………………………………

CMND số:………………………………………………………………. cấp tại:……………………………………………….

Và Ông:……………………………………………………………………………………………………………………………….

CMND số:………………………………………………………………. cấp tại:……………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………………

Đồng sở hữu ngôi nhà số:……………………………………………………………………………………………………….

Bà đã uỷ quyền toàn bộ cho Ông (có Giấy uỷ quyền kèm theo) trong việc bán ngôi nhà tại số:………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

BÊN MUA (GỌI TẮT LÀ BÊN B)

Ông/Bà:……………………………………………………………………………………………………………………………….

CMND số:………………………………………………………………. cấp tại:……………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………………

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất thỏa thuận những điều khoản sau:

Điều 1: Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền là:…………………….. để đảm bảo cho việc thực hiện Hợp đồng  mua/bán ngôi nhà tại số

Điều 2: Khi Hợp đồng mua/bán nhà được thực hiện, số tiền trên sẽ được trừ vào nghĩa vụ trả tiền của Bên B. Nếu Bên B từ chối việc thực hiện Hợp đồng mua/bán nhà thì số tiền trên sẽ thuộc về Bên A. Nếu Bên A từ chối việc thực hiện Hợp đồng mua/bán nhà thì ngoài việc phải trả lại cho Bên B số tiền trên, Bên A còn phải trả cho Bên A số tiền là:………………………………………………………………..

Điều 3: Hai bên cùng đọc lại những điều trên, hiểu rõ nội dung và đồng ý ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

BÊN A BÊN B

 

 

NGƯỜI LÀM CHỨNG 1 NGƯỜI LÀM CHỨNG 2

 

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——–***——–

(V/v Mua bán nhà, đất)

Hôm nay, ngày …tháng … năm 20….  tại ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

TP Hà Nội, chúng tôi gồm có:

  1. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………………  cấp ngày ………………….. tại …………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):

Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………………  cấp ngày ………………….. tại …………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………………..  cấp ngày ……………………… tại …………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………………  cấp ngày …………………..  tại ……………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

III. Cùng người làm chứng:

1.Ông(Bà): ……………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………………..  cấp ngày …………………..  tại ……………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

2.Ông(Bà): ……………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………………  cấp ngày ……………….  tại ……………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết hợp đồng đặt cọcvới các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC

Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là: …………………………………………………………..

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………………………………, kể từ ngày ……….. tháng ………. năm………

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại ……………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ  tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A tại : …………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………  với diện tích là ………………………………. .m2

giá bán là …………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả

khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước, …………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

  1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
  2. a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;
  3. b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;
  4. Bên A có các quyền sau đây:
  5. a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);
  6. b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

  1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
  2. a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
  3. b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
  4. c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.
  5. Bên B có các quyền sau đây:

Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.
  2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
  3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

  1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
  2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.
  3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………………………………………………………………..

Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.

…………….,ngày …tháng ..… năm 20…..
Bên A

(Ký, ghi rõ họ tên)

Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Người làm chứng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người làm chứng

(Ký, ghi rõ họ tên)

mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản

 

Trên đây là những kiến thức về mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất đơn giản mà chúng tôi chia sẻ cho các bạn tham khảo. Hy vọng qua đó, các bạn có thể theo dõi để phục vụ mục đích riêng cho các bạn trong việc mua bán đất. Chúc các bạn thành công.

 

Xem thêm:    Hướng dẫn quy trình xin giấy phép xây dựng nhà ở  năm 2021

Trả lời